A. BẢNG CƯỚC: (Áp dụng từ ngày 01/01/2016)
(Chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng 10% và các khoản phụ phí).
Đơn vị tính: USD
Vùng | Tài liệu (D) | Hàng Hoá (M) | ||
Đến 500 gram | Mỗi 500 gram tiếp theo | Đến 500 gram | Mỗi 500 gram tiếp theo | |
1 | 35,12 | 14,50 | 40,04 | 14,50 |
2 | 37,72 | 12,90 | 45,04 | 13,73 |
3 | 39,50 | 15,10 | 47,68 | 15,41 |
4 | 41,32 | 14,32 | 54,80 | 14,98 |
5 | 47,80 | 15,68 | 56,56 | 16,38 |
6 | 52,76 | 16,75 | 59,40 | 17,28 |
7 | 53,80 | 18,46 | 61,60 | 19,78 |
8 | 54,68 | 17,14 | 62,24 | 18,65 |
9 | 57,40 | 19,73 | 65,00 | 18,04 |
10 | 59,70 | 19,80 | 66,58 | 18,47 |
11 | 63,00 | 19,19 | 69,64 | 20,50 |
12 | 65,40 | 19,73 | 72,60 | 21,04 |
B. VÙNG TÍNH CƯỚC:
Vùng cước | Tên nước |
Vùng 1 (11 nước và 2 tỉnh của Trung Quốc) | Cambodia, Hongkong, India, Indonesia, Macao, Malaysia, Phillippine, Singapore, Taiwan, Thailand, 2 tỉnh Guangdong (Quảng Đông) và Guangxi (Quảng Tây) thuộc China (Trung Quốc). |
Vùng 2
(3 nước) |
Japan, Laos, South Korea. |
Vùng 3
(6 nước) |
Australia, Bangladesh, Brunei, Newzealand, Pakistan, Sri Lanka. |
Vùng 4
(1 nước) |
China (trừ 2 tỉnh Guangdong và Guangxi).Myanmar |
Vùng 5
(5 nước) |
Croatia, Cyprus, Mexico, United Kingdom (UK), United State (USA). |
Vùng 6
(10 nước) |
Cayman Islands, Canada, Denmark, Egypt, France, Geogia, Ireland, Luxembourg, Mauritius, Monaco. |
Vùng 7
(5 nước) |
Kuwait, Israel, Qatar, Saudi Arabia, UAE. |
Vùng 8
(24 nước) |
Albania, Austria, Belarus, Belgium, Brazin, Bulgaria, Czech Republic, Estonia, Finland, Germany, Greece, Hungary, Italy, Latvia, Netherland, Norway, Poland, Portugal, Romania, Russia, Spain, Switzerland, Turkey, Ukraine. |
Vùng 9
(11 nước) |
Algeria, Armenia, Bosnia – Herzegovina, Cook Islands, East Timor, Ethiopia, Guam, Morocco, Slovakia (Slovak Republic), Slovenia, Sweden |
Vùng 10
(18 nước) |
Angola, Barbados, Belize, Bermura, British Virgin Islands, Chile, Colombia, Costa Rica, Ecuador, Ghana, Guatemala, Jamaica, Nigeria, Panama, Paraguay, Peru, Uruguay, Venezuela. |
Vùng 11
( 6 nước) |
Argentina, Cote d’Voire (Ivory Coast), Libya, Senegal, South Africa, Syria. |
Vùng 12
(2 nước) |
Cameroon, Mozambique. |
C. PHỤ PHÍ XĂNG DẦU:
- Mức thu phụ phí xăng dầu là 15% tính trên bảng cước quy định tại Mục A nói trên.
- Mức thu phụ phí xăng dầu sẽ thay đổi theo từng thời điểm công bố.
D. PHỤ PHÍ VÙNG XA:
- Mức thu phụ phí vùng xa là 22,00 USD/ bưu gửi EMS Quốc tế.